Rau ăn lá |
Giá (đồng/kg) |
Biến động (đồng) |
Bắp cải xanh (trắng) |
19.000 - 20.000 |
±0 ⇅ |
Bắp cải tím |
17.000 - 18.000 |
±0 ⇅ |
Cải bẹ xanh |
8.000 - 9.000 |
±0 ⇅ |
Cải thảo xanh (trắng) |
13.000 - 13.500 |
±0 ⇅ |
Cải thìa |
14.000 - 15.000 |
±0 ⇅ |
Cải bó xôi |
23.000 - 24.000 |
±0 ⇅ |
Cải ngồng |
23.000 - 24.000 |
±0 ⇅ |
Cải dưa |
6.500 - 7.000 |
±0 ⇅ |
Cải chíp |
6.000 - 7.000 |
±0 ⇅ |
Cải xanh |
25.000 - 26.000 |
±0 ⇅ |
Rau ngót |
17.000 - 18.000 |
±0 ⇅ |
Rau đay |
10.000 - 11.000 |
±0 ⇅ |
Rau dền |
12.000 - 12.500 |
±0 ⇅ |
Mồng tơi |
4.000 - 5.000 |
±0 ⇅ |
Rau muống |
7.000 - 8.000 |
±0 ⇅ |
Rau cải cúc |
3.500 - 4.000 |
±0 ⇅ |
Ngọn su su |
10.000 - 15.000 |
±0 ⇅ |
Rau ăn thân, củ |
Giá (đồng/kg) |
Biến động (đồng) |
Cà rốt |
22.000 - 26.000 |
±0 ⇅ |
Củ dền |
24.000 - 25.000 |
±0 ⇅ |
Củ cải trắng |
4.500 - 5.000 |
±0 ⇅ |
Khoai lang |
18.000 - 20.000 |
±0 ⇅ |
Khoai mì |
8.000 - 9.000 |
±0 ⇅ |
Khoai môn |
23.000 - 24.000 |
±0 ⇅ |
Khoai mỡ |
19.000 - 20.000 |
±0 ⇅ |
Khoai sọ |
22.000 - 23.000 |
±0 ⇅ |
Khoai tây |
39.000 - 40.000 |
±0 ⇅ |
Măng củ vàng |
19.000 - 20.000 |
±0 ⇅ |
Nấm bào ngư |
50.000 - 65.000 |
±0 ⇅ |
Nấm đùi gà |
40.000 - 45.000 |
±0 ⇅ |
Nấm hải sản |
45.000 - 50.000 |
±0 ⇅ |
Nấm kim chi |
6.500 - 7.000 |
±0 ⇅ |
Nấm rơm |
120.000 - 125.000 |
±0 ⇅ |
Ngò gai |
18.000 - 20.000 |
±0 ⇅ |
Ngó sen |
35.000 - 40.000 |
±0 ⇅ |
Rau ăn quả |
Giá (đồng/kg) |
Biến động (đồng) |
Cà chua |
12.000 - 20.000 |
±0 ⇅ |
Cà tím |
12.000 - 15.000 |
±0 ⇅ |
Chuối xanh |
10.000 - 11.000 |
±0 ⇅ |
Dứa xanh |
9.000 - 10.000 |
±0 ⇅ |
Dưa leo (dưa chuột) |
17.000 - 18.000 |
±0 ⇅ |
Dừa nạo |
40.000 - 44.000 |
±0 ⇅ |
Đậu bắp |
30.000 - 35.000 |
±0 ⇅ |
Đậu cô-ve |
10.000 - 15.000 |
±0 ⇅ |
Đậu đũa |
10.000 - 15.000 |
±0 ⇅ |
Đậu Hà Lan |
65.000 - 70.000 |
±0 ⇅ |
Đậu rồng |
20.000 - 28.000 |
±0 ⇅ |
Đậu xanh (hạt) |
49.000 - 50.000 |
±0 ⇅ |
Đu đủ xanh |
8.000 - 10.000 |
±0 ⇅ |
Mướng hương |
20.000 - 24.000 |
±0 ⇅ |
Mướp đắng (khổ qua) |
24.000 - 25.000 |
±0 ⇅ |
Bầu (quả) |
12.000 - 16.000 |
±0 ⇅ |
Bí đỏ |
10.000 - 14.000 |
±0 ⇅ |
Bí xanh |
24.000 - 25.000 |
±0 ⇅ |
Ngô bao tử |
65.000 - 70.000 |
±0 ⇅ |
Quả su su |
12.000 - 14.000 |
±0 ⇅ |
Rau gia vị |
Giá (đồng/kg) |
Biến động (đồng) |
Chanh (quả) |
20.000 - 22.000 |
±0 ⇅ |
Quất (quả) |
20.000 - 23.000 |
±0 ⇅ |
Cần tây |
15.000 - 20.000 |
±0 ⇅ |
Gừng (củ) |
40.000 - 45.000 |
±0 ⇅ |
Giá đỗ |
10.000 - 12.000 |
±0 ⇅ |
Hành lá |
10.000 - 12.000 |
±0 ⇅ |
Hành tây |
25.000 - 30.000 |
±0 ⇅ |
Hành tím |
25.000 - 28.000 |
±0 ⇅ |
Hẹ (lá) |
18.000 - 20.000 |
±0 ⇅ |
Hoa chuối |
8.000 - 10.000 |
±0 ⇅ |
Khế chua |
20.000 - 22.000 |
±0 ⇅ |
Me vàng |
22.000 - 26.000 |
±0 ⇅ |
Ớt cay (xanh, vàng) |
35.000 - 50.000 |
±0 ⇅ |
Ớt chuông xanh (Đà Lạt) |
50.000 - .60.000 |
±0 ⇅ |
Sả (cây) |
10.000 - 15.000 |
±0 ⇅ |
Rau ngổ |
8.000 - 10.000 |
±0 ⇅ |
Rau răm |
30.000 - 40.000 |
±0 ⇅ |
Rau húng |
40.000 - 55.000 |
±0 ⇅ |
Rau xà lách (xanh, xoăn) |
39.000 - 40.000 |
±0 ⇅ |
Tỏi (củ) |
40.000 - 50.000 |
±0 ⇅ |
Dung Phung | Nguồn dữ liệu ➥ |