Cập nhật tự động lúc 06h30
Bảng giá các loại ngô (bắp), sắn (khoai mì) được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau. Số liệu này được dùng làm căn cứ tham khảo cho ngành nông nghiệp. Giá có thể đã thay đổi tại thời điểm bạn truy cập website này. Các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp muốn cập nhật số liệu chính xác hoặc hợp tác phát triển sản phẩm vui lòng liên hệ với ban quản trị tại đây.
Ngô (bắp) | Giá bán | 🔎 |
---|---|---|
Bắp tươi | 3.800 đ/kg | 0 |
Bắp treo đèn | 5.200 đ/kg | 0 |
Hạt tươi | 6.000 đ/kg | 0 |
Hạt phơi | 7.000 đ/kg | 0 |
Hạt sấy | 7.500 đ/kg | 0 |
Bắp nếp | 25.000 đ/kg | 0 |
Sinh khối bò sữa | 1.800 đ/kg | 0 |
Sinh khối bò thịt | 1.400 đ/kg | 0 |
Ngô cây ủ chua | 6.000 đ/kg | 0 |
Lõi ngô | 1.000 đ/kg | 0 |
Than lõi ngô | 15.000 đ/kg | 0 |
Cám ngô | 15.000 đ/kg | 0 |
Sắn (khoai mì) | Giá bán | 🔎 |
---|---|---|
Củ sắn cao sản tươi | 3.000 đ/kg | 0 |
Lát sắn cao sản khô | 10.000 đ/kg | 0 |
Bột sắn cao sản | 15.000 đ/kg | 0 |
Củ sắn nếp | 20.000 đ/kg | 0 |
Khóm sắn cao sản | 5.000 đ/kg | 0 |
Khóm sắn nếp | 5.000 đ/kg | 0 |
Lá sắn cao sản | - đ/kg | 0 |