Cập nhật tự động lúc 10h00
Bảng giá các loại thịt, thủy hải sản được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau. Số liệu này được dùng làm căn cứ tham khảo cho ngành nông nghiệp. Giá có thể đã thay đổi tại thời điểm bạn truy cập website này. Các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp muốn cập nhật số liệu chính xác hoặc hợp tác phát triển sản phẩm vui lòng liên hệ với ban quản trị tại đây.
Thịt lợn (heo) | Giá bán | 🔎 |
---|---|---|
Nạc vai | 113.520 đ/kg | 0 |
Nạc dăm | 139.920 đ/kg | 0 |
Nạc đùi | 99.000 đ/kg | 0 |
Thịt đùi | 92.720 đ/kg | 0 |
Thịt xay | 103.922 đ/kg | 0 |
Chân giò | 99.122 đ/kg | 0 |
Ba chỉ | 155.922 đ/kg | 0 |
Sườn non | 159.000 đ/kg | 0 |
Sườn già | 108.000 đ/kg | 0 |
Đuôi | 127.000 đ/kg | 0 |
Mỡ | 63.000 đ/kg | 0 |
Thịt bò | Giá bán | 🔎 |
---|---|---|
Thịt đùi | 200.000 đ/kg | 0 |
Thịt nạm | 300.000 đ/kg | 0 |
Thịt ba chỉ | 200.000 đ/kg | 0 |
Thịt xay | 150.000 đ/kg | 0 |
Thịt bắp | 200.000 đ/kg | 0 |
Thịt thăn | 250.000 đ/kg | 0 |
Thịt sườn | 200.000 đ/kg | 0 |
Thủy hải sản | Giá bán | 🔎 |
---|---|---|
Tôm sú (20 con/kg) | 250.000 đ/kg | 0 |
Tôm sú (30 con/kg) | 170.000 đ/kg | 0 |
Tôm sú (40 con/kg) | 140.000 đ/kg | 0 |
Tôm thẻ (50 con/kg) | 92.000 đ/kg | 0 |
Tôm thẻ (80 con/kg) | 82.000 đ/kg | 0 |
Tôm thẻ (100 con/kg) | 78.000 đ/kg | 0 |
Tôm đất Cà Mau | 160.000 đ/kg | 0 |
Tôm hùm | 1.500.000 đ/kg | 0 |
Tôm càng xanh (10 con/kg) | 240.000 đ/kg | 0 |
Tôm càng xanh (15 con/kg) | 180.000 đ/kg | 0 |
Tôm càng xanh (20 con/kg) | 150.000 đ/kg | 0 |
Cua gạch | 950.000 đ/kg | 0 |
Cua thịt | 350.000 đ/kg | 0 |
Cá tra mỡ vàng | 16.000 đ/kg | 0 |
Cá tra trắng | 27.500 đ/kg | 0 |
Cá diêu hồng | 32.000 đ/kg | 0 |
Cá điêu hồng | 44.000 đ/kg | 0 |
Lươn (5 con/kg) | 135.000 đ/kg | 0 |
Lươn Nhật | 400.000 đ/kg | 0 |
Cá rô phi | 35.000 đ/kg | 0 |
Cá rô đầu nhím | 28.000 đ/kg | 0 |
Cá rô ao | 26.000 đ/kg | 0 |
Cá lóc ao | 48.000 đ/kg | 0 |
Cá lóc đồng | 98.000 đ/kg | 0 |
Cá kèo (40 con/kg) | 150.000 đ/kg | 0 |
Cá bống tượng (loại 1) | 450.000 đ/kg | 0 |
Cá sặc rằn | 60.000 đ/kg | 0 |
Cá thát lát còm | 72.000 đ/kg | 0 |
Cá chẽm (1 con/kg) | 170.000 đ/kg | 0 |
Nghêu | 25.000 đ/kg | 0 |
Sò huyết (60 con/kg) | 200.000 đ/kg | 0 |
Mực ống (20 con/kg) | 180.000 đ/kg | 0 |
Cá mú (1 con/kg) | 250.000 đ/kg | 0 |
Ếch nuôi | 58.000 đ/kg | 0 |
Cá chép | 35.000 đ/kg | 0 |
Cá trắm cỏ | 52.000 đ/kg | 0 |
Cá trê vàng | 51.000 đ/kg | 0 |
Cá trê lai | 15.000 đ/kg | 0 |
Cá mè hoa | 12.000 đ/kg | 0 |
Cá sát sọc | 120.000 đ/kg | 0 |